Tổng Hợp Các Ký Hiệu Trong Toán Học Đầy Đủ Và Chi Tiết Nhất

Tổng Hợp Các Ký Hiệu Trong Toán Học Đầy Đủ Và Chi Tiết Nhất
Rate this post

Hãy cùng nhau khám phá và tìm hiểu về các ký hiệu trong toán học nhé! Các ký hiệu này không chỉ giúp chúng ta hiểu được các khái niệm toán học một cách rõ ràng hơn mà còn phục vụ cho việc giải thích các ý tưởng và khái niệm toán học. Dưới đây là danh sách các ký hiệu toán học cơ bản thường được sử dụng.

Các ký hiệu toán học cơ bản

Các ký hiệu trong toán học cơ bản giúp con người làm việc một cách lý thuyết với các khái niệm toán học. Chúng ta không thể làm toán nếu không có các ký hiệu. Các dấu hiệu và ký hiệu toán học chính là đại diện của giá trị. Những suy nghĩ toán học được thể hiện bằng cách sử dụng các ký hiệu. Nhờ trợ giúp của các ký hiệu, một số khái niệm và ý tưởng toán học nhất định được giải thích rõ ràng hơn.

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
= Dấu bằng Bình đẳng 3 = 1 + 2
Không dấu bằng Bất bình đẳng 3 ≠ 4
Khoảng chừng bằng nhau Xấp xỉ sin (0,01) ≈ 0,01, a ≈ b nghĩa là a xấp xỉ b
< Bất bình đẳng nghiêm ngặt nhỏ hơn 3 < 4
> Bất bình đẳng nghiêm ngặt lớn hơn 4 > 3
Bất bình đẳng nhỏ hơn hoặc bằng 3 ≤ 4
Bất bình đẳng lớn hơn hoặc bằng 4 ≥ 3

Ngoài ra, còn có các ký hiệu khác như dấu ngoặc đơn và ngoặc đôi, phép cộng, trừ, nhân, chia, phần trăm, vv. Tất cả các ký hiệu này đều có ý nghĩa và vai trò quan trọng trong các phép toán và công thức toán học.

Các ký hiệu trong toán học

Các ký hiệu số trong toán học

Ngoài các ký hiệu toán học cơ bản, chúng ta cũng có các ký hiệu để biểu thị các số trong toán học. Dưới đây là các ký hiệu cho các số trong toán học.

Tên Tây Ả Rập Roman Đông Ả Rập Do Thái
không 0 ٠
một 1 I ١ א
hai 2 II ٢ ב
ba 3 III ٣ ג
bốn 4 IV ٤ ד
năm 5 V ٥ ה
sáu 6 VI ٦ ו
bảy 7 VII ٧ ז
tám 8 VIII ٨ ח
chín 9 IX ٩ ט
mười 10 X ١٠ י
mười một 11 XI ١١ יא
mười hai 12 XII ١٢ יב
mười ba 13 XIII ١٣ יג
mười bốn 14 XIV ١٤ יד
mười lăm 15 XV ١٥ טו
mười sáu 16 XVI ١٦ טז
mười bảy 17 XVII ١٧ יז
mười tám 18 XVIII ١٨ יח
mười chín 19 XIX ١٩ יט
hai mươi 20 XX ٢٠ כ
ba mươi 30 XXX ٣٠ ל
bốn mươi 40 XL ٤٠ מ
năm mươi 50 L ٥٠ נ
sáu mươi 60 LX ٦٠ ס
bảy mươi 70 LXX ٧٠ ע
tám mươi 80 LXXX ٨٠ פ
chín mươi 90 XC ٩٠ צ
một trăm 100 C ١٠٠ ק

Các ký hiệu số trong toán học

Các ký hiệu đại số

Không thể thiếu các ký hiệu đại số trong toán học. Dưới đây là các ký hiệu đại số phổ biến.

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
x Biến x Giá trị không xác định cần tìm 3x = 6 thì x = 2
Tương đương Giống hệt a ≡ b khi b = ka, k hằng số
Vô cực Vô cực
Ít hơn rất nhiều So với 1 ≪ 1000000000
Lớn hơn nhiều So với 1000000000 ≫ 1
() Dấu ngoặc đơn Tính biểu thức bên trong đầu tiên 2 × (4 + 6) = 20
[] Dấu ngoặc Tính biểu thức bên trong đầu tiên [(8 + 2) × (1 + 1)] = 20
+ Dấu cộng 1 + 3 = 4
Dấu trừ 4 – 1 = 3
± Cộng – trừ Cả phép cộng và trừ 3 ± 1 = 1 hoặc 2
Trừ – cộng Cả phép trừ và cộng 3 ∓ 2 = 1 hoặc 5
* Dấu hoa thị Phép nhân 2 * 5 = 10
× Dấu thời gian Phép nhân 2 × 4 = 8
. Dấu chấm chân Phép nhân 3 ⋅ 4 = 12
÷ Dấu hiệu phân chia Sự phân chia 4 ÷ 2 = 2
/ Dấu gạch chéo Sự phân chia 4/2 = 2
Đường chân trời Chia / Phân số $frac{6}{3}$ = 2
mod Modulo Tính toán phần còn dư 9 mod 2 = 1
. Giai đoạn
^ Quyền lực Số mũ $3^{3}$ = 9
Căn bậc hai √4 = ± 2
$sqrt[3]{a}$ Gốc hình khối $sqrt[3]{27}$ = 3
$sqrt[4]{a}$ Gốc thứ tư $sqrt[4]{81}$ = ± 3
$sqrt[n]{a}$ Gốc thứ n (gốc) $sqrt[n]{27}$ = 3
% Phần trăm 1% = 1/100
Phần nghìn 1 ‰ = 1/1000 = 0,1%
ppm Mỗi triệu 1ppm = 1/1000000
ppb Mỗi tỷ 1ppb = 1/1000000000
ppt Mỗi nghìn tỷ 1ppt = $10^{-12}$

Các ký hiệu trong toán hình học

Các ký hiệu xác suất và thống kê

Trong lĩnh vực xác suất và thống kê, chúng ta cũng có các ký hiệu để biểu thị các khái niệm về xác suất và thống kê.

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
P ( A ) Hàm xác suất Xác suất của một sự kiện A P ( A ) = 0,3
P ( A ⋂ B ) Xác suất các sự kiện giao nhau Xác suất của các sự kiện A và B giao nhau P ( A ⋂ B ) = 0,3
P ( A ⋃ B ) Xác suất kết hợp Xác suất của các sự kiện A hoặc B P ( A ⋃ B )
P ( A B ) Hàm xác suất có điều kiện Xác suất của sự kiện A cho trước sự kiện B đã xảy ra
f ( x ) Hàm mật độ xác suất (pdf)
F ( x ) Hàm phân phối (cdf)
μ Dân số trung bình Giá trị dân số trung bình μ = 12
E ( X ) Kỳ vọng Giá trị kỳ vọng của X E ( X ) = 10
E ( X Y ) Giá trị kỳ vọng có điều kiện
var ( X ) Phương sai Phương sai của biến ngẫu nhiên X var ( X ) = 3
std ( X ) Độ lệch chuẩn Độ lệch chuẩn của X std ( X ) = 3
z Giá trị điểm chuẩn
X ~ Phân phối Phân phối của biến ngẫu nhiên X X ~ N (0,2)

Các ký hiệu giải tích và phân tích

Trong giải tích và phân tích, chúng ta cũng sử dụng các ký hiệu để biểu thị các khái niệm và công thức tương ứng.

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
lim Giới hạn Giới hạn của một hàm $lim{xrightarrow x{0}} f(x) = 1 $
ε Epsilon Số rất nhỏ, gần bằng không ε → 0
e Số Euler e = 2,718281 …
Đạo hàm Đạo hàm f'(x) = 9x^2
Đạo hàm thứ hai Đạo hàm của đạo hàm f”(x) = 72x^7
$y^{n}$ Đạo hàm thứ n N lần đạo hàm $32 = (4x^3)^{(3)}$
$frac{dy}{dx}$ Dẫn xuất Dẫn xuất $frac{d}{dx} (4x^3) = 16x^2$
$frac{d^{2}y}{dx^{2}}$ Dẫn xuất thứ hai Đạo hàm của đạo hàm $frac{d^{2}}{dx^{2}} (4x^3) = 32x$
$frac{d^{n}y}{dx^{n}}$ Dẫn xuất thứ n N lần đẫn xuất $32 = (4x^3)^{(3)}$
$D_{x}y$ Dẫn xuất Dẫn xuất $D_{x} (4x^3) = 48x^2$
${D_{x}}^{2}y$ Dẫn xuất thứ hai Đạo hàm của đạo hàm ${D_{x}}^{2} (4x^3) = 48x$
Nabla / Del Toán tử gradient / phân kỳ
d Đạo hàm thời gian Đạo hàm theo thời gian
Tích phân
Tích phân đường
Tích phân bề mặt đóng
Tích phân khối lượng đóng

Biểu tượng Hy Lạp

Trong toán học, các biểu tượng Hy Lạp thường được sử dụng để biểu thị các khái niệm và công thức.

Chữ viết hoa Chữ cái thường Tên chữ cái Hy Lạp Tiếng Anh tương đương Tên chữ cái Phát âm
A α Alpha al-fa
B β Beta be-ta
Γ γ Gamma ga-ma
Δ δ Delta del-ta
E ε Epsilon ep-si-lon
Z ζ Zeta ze-ta
H η Eta eh-ta
Θ θ Theta th te-ta
I ι Lota tôi io-ta
K κ Kappa ka-pa
Λ λ Lambda lam-da
M μ Mu m-yoo
N ν Nu noo
Ξ ξ Xi x x-ee
O o Omicron o o-mee-c-ron
Π π Pi pa-yee
Ρ ρ Rho hàng
Σ σ Sigma sig-ma
Τ τ Tau ta-oo
Υ υ Upsilon oo-psi-lon
Φ φ Phi ph học phí
Χ χ Chi kh-ee
Ψ ψ Psi p-see
Ω ω Omega o o-me-ga

Số La Mã

Cuối cùng, chúng ta không thể quên các ký hiệu số La Mã, được sử dụng để biểu thị các số trong toán học.

Số Số la mã
0 0
1 I
2 II
3 III
4 IV
5 V
6 VI
7 VII
8 VIII
9 IX
10 X
11 XI
12 XII
13 XIII
14 XIV
15 XV
16 XVI
17 XVII
18 XVIII
19 XIX
20 XX
30 XXX
40 XL
50 L
60 LX
70 LXX
80 LXXX
90 XC
100 C
200 CC
300 CCC
400 CD
500 D
600 DC
700 DCC
800 DCCC
900 CM
1000 M
5000 V
10000 X
50000 L
100000 C
500000 D
1000000 M

Biểu tượng logic

Trong logic, chúng ta sử dụng các biểu tượng để biểu thị các phép logic và các phép toán logic.

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
X và Y x . y
^ X và Y x ^ y
Hoặc X hoặc Y x ∨ y
Dẫn xuất X dẫn xuất Y
Tương đương X tương đương Y
Cho tất cả
Có tồn tại
Không tồn tại
Vì thế
Bởi vì
{} Thiết lập Tập hợp các yếu tố A = {3,5,9,11}
A ∩ B Giao Các phần tử đồng thời thuộc hai tập hợp A ∩ B = {9}
A ∪ B Hợp Các đối tượng thuộc tập A hoặc tập B A ∪ B = {3,5,9,11,6,4,8}
A ⊆ B Tập hợp con A là tập con của B {9,14} ⊆ {9,14}
A ⊂ B Tập hợp con nghiêm ngặt A là một tập con của B, nhưng A không bằng B {9,14} ⊂ {9,14,29}
A ⊇ B Tập hợp con nghiêm ngặt A là một siêu tập hợp của B và tập A bao gồm tập B {9,14,28} ⊇ {9,14,28}
A ⊃ B Tập hợp con nghiêm ngặt A là một siêu tập hợp của B, nhưng tập B không bằng tập A {9,14,28} ⊃ {9,14}
A ⊄ B Không phải tập hợp con Một tập không là tập con của tập còn lại {9,66} ⊄ {9,14,29}
A ⊇ B Tập hợp con nghiêm ngặt A là một siêu tập hợp của B và tập hợp A bao gồm tập hợp B {9,14,28} ⊇ {9,14,28}
A ⊃ B Tập hợp con nghiêm ngặt A là một siêu tập hợp của B, nhưng tập hợp B không bằng tập hợp A {9,14,28} ⊃ {9,14}
A – B Bổ sung tương đối Đối tượng thuộc về tập hợp A tuy nhiên không thuộc về tập hợp B A – B = {9,14}
A ∆ B Sự khác biệt đối xứng Các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không tập giao của chúng A ∆ B = {1,2,9,14}
A ⊖ B Sự khác biệt đối xứng Các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không thuộc hợp của chúng A ⊖ B = {1,2,9,14}
a ∈ A Phần tử của
x ∉ A Không phải phần tử của

Đặt ký hiệu lý thuyết

Cuối cùng, chúng ta cũng có các ký hiệu đặt tên cho các lĩnh vực lý thuyết khác nhau.

Ký hiệu Tên ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ
{} Thiết lập Tập hợp các đối tượng A = {3,9,14}
A Số phần tử của tập A
#A Bản chất số phần tử của tập A #A = 3
A Tập các biểu thức